Nghĩa của từ stuff trong tiếng Việt.
stuff trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
stuff
US /stʌf/
UK /stʌf/

Danh từ
1.
đồ đạc, vật liệu, thứ
material, things, or possessions
Ví dụ:
•
I need to pack all my stuff before I move.
Tôi cần đóng gói tất cả đồ đạc trước khi chuyển nhà.
•
There's a lot of interesting stuff in this antique shop.
Có rất nhiều thứ thú vị trong cửa hàng đồ cổ này.
Từ đồng nghĩa:
2.
việc, thông tin, lĩnh vực
a particular type of activity, subject, or information
Ví dụ:
•
I've got a lot of work stuff to do today.
Hôm nay tôi có nhiều việc liên quan đến công việc phải làm.
•
He knows a lot about computer stuff.
Anh ấy biết rất nhiều về mấy thứ liên quan đến máy tính.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
2.
nhồi, làm đầy
to fill the cooked cavity of a bird or other food with a mixture of breadcrumbs, herbs, etc.
Ví dụ:
•
We're going to stuff the turkey for Thanksgiving dinner.
Chúng tôi sẽ nhồi gà tây cho bữa tối Lễ Tạ ơn.
•
The chef decided to stuff the bell peppers with rice and vegetables.
Đầu bếp quyết định nhồi ớt chuông với cơm và rau.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: