Nghĩa của từ upon trong tiếng Việt.

upon trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

upon

US /əˈpɑːn/
UK /əˈpɑːn/
"upon" picture

Giới từ

1.

trên, lên

more formal term for on, especially in abstract senses

Ví dụ:
The decision was based upon careful consideration.
Quyết định được đưa ra dựa trên sự cân nhắc kỹ lưỡng.
He placed the book upon the table.
Anh ấy đặt cuốn sách lên bàn.
Từ đồng nghĩa:
2.

khi, ngay khi

indicating a time immediately or very soon after something

Ví dụ:
Upon arrival, please report to the front desk.
Khi đến nơi, vui lòng báo cáo tại quầy lễ tân.
He started crying upon hearing the news.
Anh ấy bắt đầu khóc ngay khi nghe tin.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland