Nghĩa của từ "take over" trong tiếng Việt.

"take over" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

take over

US /ˈteɪk ˌoʊ.vər/
UK /ˈteɪk ˌoʊ.vər/
"take over" picture

Cụm động từ

1.

tiếp quản, đảm nhiệm

to assume control of something, or to take responsibility for something from someone else

Ví dụ:
She will take over as CEO next month.
Cô ấy sẽ đảm nhiệm vị trí CEO vào tháng tới.
The company was taken over by a larger corporation.
Công ty đã bị một tập đoàn lớn hơn tiếp quản.
2.

chiếm lấy, thống trị

to begin to have control of something

Ví dụ:
The weeds quickly took over the garden.
Cỏ dại nhanh chóng chiếm lấy khu vườn.
His emotions started to take over.
Cảm xúc của anh ấy bắt đầu chiếm lấy.
Học từ này tại Lingoland