Nghĩa của từ "make an offer" trong tiếng Việt.
"make an offer" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
make an offer
US /meɪk ən ˈɔː.fər/
UK /meɪk ən ˈɔː.fər/

Cụm từ
1.
đưa ra lời đề nghị, đề xuất giá
to propose a price for something one intends to buy or sell
Ví dụ:
•
I decided to make an offer on the house after seeing it.
Tôi quyết định đưa ra lời đề nghị mua căn nhà sau khi xem nó.
•
The buyer is expected to make an offer by tomorrow.
Người mua dự kiến sẽ đưa ra lời đề nghị vào ngày mai.
2.
đưa ra lời đề nghị, đề nghị
to present something for acceptance or rejection
Ví dụ:
•
The company decided to make an offer of employment to the intern.
Công ty quyết định đưa ra lời đề nghị việc làm cho thực tập sinh.
•
He didn't make an offer to help, even though I was struggling.
Anh ấy không đưa ra lời đề nghị giúp đỡ, mặc dù tôi đang gặp khó khăn.
Học từ này tại Lingoland