Nghĩa của từ "job offer" trong tiếng Việt.

"job offer" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

job offer

US /ˈdʒɑːb ˌɔː.fər/
UK /ˈdʒɑːb ˌɔː.fər/
"job offer" picture

Danh từ

1.

lời mời làm việc, đề nghị công việc

an offer of employment, typically in writing, from an employer to a prospective employee

Ví dụ:
She received a fantastic job offer from a tech company.
Cô ấy đã nhận được một lời mời làm việc tuyệt vời từ một công ty công nghệ.
He's considering a new job offer that includes relocation.
Anh ấy đang cân nhắc một lời mời làm việc mới bao gồm việc chuyển địa điểm.
Học từ này tại Lingoland