moving
US /ˈmuː.vɪŋ/
UK /ˈmuː.vɪŋ/

1.
cảm động, xúc động
producing strong emotion, especially sadness or sympathy
:
•
It was a very moving speech.
Đó là một bài phát biểu rất cảm động.
•
The film was so moving that I cried.
Bộ phim quá cảm động đến nỗi tôi đã khóc.
1.
sự di chuyển, sự chuyển động, việc chuyển nhà
the action of changing location or position
:
•
The moving of furniture is hard work.
Việc di chuyển đồ đạc là công việc nặng nhọc.
•
We are planning our big moving day next month.
Chúng tôi đang lên kế hoạch cho ngày chuyển nhà lớn vào tháng tới.