Nghĩa của từ "move out" trong tiếng Việt.
"move out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
move out
US /muːv aʊt/
UK /muːv aʊt/

Cụm động từ
1.
chuyển đi, dọn ra
to leave your home or place of residence permanently
Ví dụ:
•
I'm planning to move out of my apartment next month.
Tôi đang lên kế hoạch chuyển ra khỏi căn hộ của mình vào tháng tới.
•
They decided to move out after the landlord raised the rent.
Họ quyết định chuyển đi sau khi chủ nhà tăng tiền thuê.
2.
tránh ra, di chuyển
to move from a position or place, especially to make way for someone or something else
Ví dụ:
•
Could you please move out of the way so I can pass?
Bạn có thể tránh ra để tôi đi qua được không?
•
The crowd began to move out as the police arrived.
Đám đông bắt đầu di chuyển ra khi cảnh sát đến.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland