Nghĩa của từ gesture trong tiếng Việt.
gesture trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
gesture
US /ˈdʒes.tʃɚ/
UK /ˈdʒes.tʃɚ/

Danh từ
1.
cử chỉ, điệu bộ
a movement of part of the body, especially a hand or the head, to express an idea or meaning
Ví dụ:
•
He made a rude gesture with his hand.
Anh ấy làm một cử chỉ thô lỗ bằng tay.
•
She nodded her head in a gesture of agreement.
Cô ấy gật đầu như một cử chỉ đồng ý.
Từ đồng nghĩa:
2.
cử chỉ, hành động
an action performed to convey a feeling or intention
Ví dụ:
•
Sending flowers was a nice gesture.
Gửi hoa là một cử chỉ đẹp.
•
It was a gesture of goodwill.
Đó là một cử chỉ thiện chí.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
Học từ này tại Lingoland