Nghĩa của từ relocate trong tiếng Việt.
relocate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
relocate
US /ˌriːˈloʊ.keɪt/
UK /ˌriːˈloʊ.keɪt/

Động từ
1.
di dời, chuyển chỗ
move to a new place and establish one's home or business there
Ví dụ:
•
The company decided to relocate its headquarters to a different city.
Công ty quyết định di dời trụ sở chính đến một thành phố khác.
•
Many people choose to relocate for better job opportunities.
Nhiều người chọn chuyển đến nơi khác để có cơ hội việc làm tốt hơn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: