Nghĩa của từ temperate trong tiếng Việt.
temperate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
temperate
US /ˈtem.pɚ.ət/
UK /ˈtem.pɚ.ət/

Tính từ
1.
ôn hòa, ôn đới
relating to or denoting a region or climate characterized by mild temperatures.
Ví dụ:
•
The country has a temperate climate with warm summers and mild winters.
Đất nước này có khí hậu ôn hòa với mùa hè ấm áp và mùa đông ôn hòa.
•
Many deciduous forests are found in temperate zones.
Nhiều rừng lá rụng được tìm thấy ở các vùng ôn đới.
Từ đồng nghĩa:
2.
điềm đạm, điều độ
showing moderation or self-restraint.
Ví dụ:
•
He maintained a temperate attitude even in the face of provocation.
Anh ấy giữ thái độ điềm đạm ngay cả khi bị khiêu khích.
•
A temperate diet is key to good health.
Chế độ ăn uống điều độ là chìa khóa cho sức khỏe tốt.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: