Nghĩa của từ excessive trong tiếng Việt.
excessive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
excessive
US /ekˈses.ɪv/
UK /ekˈses.ɪv/

Tính từ
1.
quá mức, thái quá, dư thừa
more than is necessary, normal, or desirable; immoderate.
Ví dụ:
•
The company was criticized for its excessive spending.
Công ty bị chỉ trích vì chi tiêu quá mức.
•
He consumes an excessive amount of sugar.
Anh ấy tiêu thụ một lượng đường quá mức.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: