Nghĩa của từ reasonable trong tiếng Việt.
reasonable trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
reasonable
US /ˈriː.zən.ə.bəl/
UK /ˈriː.zən.ə.bəl/

Tính từ
1.
hợp lý, có lý
fair and sensible
Ví dụ:
•
That's a reasonable price for a used car.
Đó là một mức giá hợp lý cho một chiếc xe đã qua sử dụng.
•
She made a very reasonable argument.
Cô ấy đã đưa ra một lập luận rất hợp lý.
Từ đồng nghĩa:
2.
có lý, khôn ngoan
having sound judgment; fair and sensible in one's opinions and actions
Ví dụ:
•
He's a very reasonable person, always willing to listen to both sides.
Anh ấy là một người rất có lý, luôn sẵn lòng lắng nghe cả hai phía.
•
Try to be reasonable and understand their point of view.
Hãy cố gắng có lý và hiểu quan điểm của họ.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: