Nghĩa của từ "preside over" trong tiếng Việt.

"preside over" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

preside over

US /prɪˈzaɪd oʊvər/
UK /prɪˈzaɪd oʊvər/
"preside over" picture

Cụm động từ

1.

chủ trì, điều hành

to be in charge of a meeting or event

Ví dụ:
The judge will preside over the trial.
Thẩm phán sẽ chủ trì phiên tòa.
She was asked to preside over the committee meeting.
Cô ấy được yêu cầu chủ trì cuộc họp ủy ban.
Học từ này tại Lingoland