Nghĩa của từ medium trong tiếng Việt.

medium trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

medium

US /ˈmiː.di.əm/
UK /ˈmiː.di.əm/
"medium" picture

Danh từ

1.

phương tiện, công cụ

a means by which something is communicated or expressed

Ví dụ:
Television is a powerful medium for advertising.
Truyền hình là một phương tiện mạnh mẽ để quảng cáo.
Painting is her preferred artistic medium.
Hội họa là phương tiện nghệ thuật yêu thích của cô ấy.
2.

nhà ngoại cảm, người trung gian

a person thought to have the power to communicate with the spirits of the dead

Ví dụ:
She visited a spiritual medium to contact her deceased grandmother.
Cô ấy đã đến gặp một nhà ngoại cảm để liên lạc với bà nội đã khuất của mình.
The medium claimed to receive messages from the other side.
Nhà ngoại cảm tuyên bố nhận được thông điệp từ thế giới bên kia.

Tính từ

1.

trung bình, vừa

in the middle of a range of possible sizes, amounts, or qualities; average

Ví dụ:
I prefer my steak cooked medium.
Tôi thích bít tết nấu tái vừa.
She wears a medium-sized shirt.
Cô ấy mặc một chiếc áo cỡ trung bình.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: