exacerbate
US /ɪɡˈzæs.ɚ.beɪt/
UK /ɪɡˈzæs.ɚ.beɪt/

1.
làm trầm trọng thêm, làm tệ hơn, làm nặng thêm
make (a problem, bad situation, or negative feeling) worse
:
•
The new policy will only exacerbate the problem of unemployment.
Chính sách mới sẽ chỉ làm trầm trọng thêm vấn đề thất nghiệp.
•
His rude comments only served to exacerbate the tension in the room.
Những bình luận thô lỗ của anh ta chỉ làm tăng thêm sự căng thẳng trong phòng.