Nghĩa của từ sustained trong tiếng Việt.

sustained trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sustained

US /səˈsteɪnd/
UK /səˈsteɪnd/

Tính từ

1.

chịu đựng, chịu nổi, nhận

continuing for an extended period or without interruption.

Ví dụ:
several years of sustained economic growth
Học từ này tại Lingoland