Nghĩa của từ "heavy lifting" trong tiếng Việt.
"heavy lifting" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
heavy lifting
US /ˌhev.i ˈlɪf.tɪŋ/
UK /ˌhev.i ˈlɪf.tɪŋ/

Thành ngữ
1.
phần việc nặng nhọc, phần khó nhất
the most difficult or demanding part of a task or project
Ví dụ:
•
She did all the heavy lifting for the presentation.
Cô ấy đã làm tất cả phần việc nặng nhọc cho bài thuyết trình.
•
We need someone to do the heavy lifting on this new project.
Chúng ta cần ai đó đảm nhận phần việc nặng nhọc trong dự án mới này.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: