Nghĩa của từ horizontal trong tiếng Việt.

horizontal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

horizontal

US /ˌhɔːr.ɪˈzɑːn.t̬əl/
UK /ˌhɔːr.ɪˈzɑːn.t̬əl/
"horizontal" picture

Tính từ

1.

ngang, nằm ngang

parallel to the plane of the horizon; at right angles to the vertical

Ví dụ:
Draw a horizontal line across the page.
Vẽ một đường ngang qua trang.
The sun cast long horizontal shadows.
Mặt trời đổ những bóng dài nằm ngang.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

đường ngang, mặt phẳng ngang

a horizontal line, plane, or position

Ví dụ:
Adjust the screen to the correct horizontal.
Điều chỉnh màn hình về vị trí ngang chính xác.
The architect ensured all beams were perfectly horizontal.
Kiến trúc sư đảm bảo tất cả các dầm đều hoàn toàn nằm ngang.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland