Nghĩa của từ plane trong tiếng Việt.
plane trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
plane
US /pleɪn/
UK /pleɪn/

Danh từ
1.
mặt phẳng, bề mặt phẳng
a flat surface in which a straight line joining any two points on it would wholly lie
Ví dụ:
•
The points all lie on the same plane.
Tất cả các điểm đều nằm trên cùng một mặt phẳng.
•
The architect drew the building's floor plane.
Kiến trúc sư đã vẽ mặt phẳng sàn của tòa nhà.
Từ đồng nghĩa:
2.
3.
bào, dụng cụ làm mộc
a tool consisting of a block with a projecting blade, used for smoothing or shaping wood
Ví dụ:
•
He used a woodworking plane to smooth the rough edges of the timber.
Anh ấy đã dùng bào gỗ để làm nhẵn các cạnh thô của gỗ.
•
The carpenter sharpened his plane blade.
Người thợ mộc đã mài sắc lưỡi bào của mình.
Động từ
1.
bào phẳng, làm phẳng
make (a surface) flat or level with a plane
Ví dụ:
•
He carefully planed the surface of the wooden board.
Anh ấy cẩn thận bào phẳng bề mặt tấm ván gỗ.
•
The carpenter will plane the door to fit the frame.
Người thợ mộc sẽ bào cánh cửa cho vừa với khung.
Học từ này tại Lingoland