Nghĩa của từ flush trong tiếng Việt.

flush trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

flush

US /flʌʃ/
UK /flʌʃ/
"flush" picture

Động từ

1.

đỏ mặt, ửng hồng

to become red in the face, typically as a result of embarrassment, heat, or strong emotion

Ví dụ:
She flushed with embarrassment when he complimented her.
Cô ấy đỏ mặt vì xấu hổ khi anh ấy khen ngợi cô.
His face flushed with anger.
Mặt anh ta đỏ bừng vì tức giận.
Từ đồng nghĩa:
2.

xả nước, vứt bỏ

to clean (a toilet) by causing water to flow through it

Ví dụ:
Please flush the toilet after use.
Vui lòng xả nước bồn cầu sau khi sử dụng.
He flushed the dead fish down the toilet.
Anh ta xả con cá chết xuống bồn cầu.
Từ đồng nghĩa:
3.

đánh bật, làm bay lên

to cause (birds or game) to fly up from cover

Ví dụ:
The dogs flushed a pheasant from the bushes.
Những con chó đánh bật một con gà lôi ra khỏi bụi cây.
The hunters waited for the birds to be flushed out.
Những người thợ săn chờ đợi những con chim bị đánh bật ra.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

sự đỏ mặt, cơn nóng bừng

a sudden reddening of the face or skin

Ví dụ:
A sudden flush spread across her cheeks.
Một cơn đỏ mặt đột ngột lan khắp má cô.
He felt a hot flush of anger.
Anh ta cảm thấy một cơn nóng bừng vì tức giận.
Từ đồng nghĩa:
2.

dòng chảy, lực xả

a sudden rapid flow of water

Ví dụ:
The heavy rain caused a sudden flush in the river.
Mưa lớn gây ra một đợt đột ngột trên sông.
The toilet has a powerful flush.
Bồn cầu có lực xả mạnh.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

sát, bằng phẳng

level or even with another surface

Ví dụ:
Make sure the new shelf is flush with the wall.
Đảm bảo kệ mới sát với tường.
The door should be flush with the frame when closed.
Cửa phải sát với khung khi đóng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: