Nghĩa của từ letter trong tiếng Việt.

letter trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

letter

US /ˈlet̬.ɚ/
UK /ˈlet̬.ɚ/
"letter" picture

Danh từ

1.

chữ cái

a character representing one or more of the sounds used in speech; any of the symbols of an alphabet

Ví dụ:
The word 'cat' has three letters.
Từ 'cat' có ba chữ cái.
Please print your name in capital letters.
Vui lòng in tên của bạn bằng chữ cái in hoa.
Từ đồng nghĩa:
2.

thư, lá thư

a written, typed, or printed communication, especially one sent in an envelope by mail or messenger

Ví dụ:
I received a letter from my aunt yesterday.
Tôi đã nhận được một lá thư từ dì tôi ngày hôm qua.
She wrote a long letter to her friend.
Cô ấy đã viết một lá thư dài cho bạn của mình.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

viết chữ, khắc chữ

to write or mark letters on something

Ví dụ:
The artist carefully lettered the sign.
Người nghệ sĩ cẩn thận viết chữ lên tấm biển.
He lettered his initials on the briefcase.
Anh ấy đã viết chữ cái đầu tên của mình lên cặp tài liệu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland