Nghĩa của từ symbol trong tiếng Việt.
symbol trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
symbol
US /ˈsɪm.bəl/
UK /ˈsɪm.bəl/

Danh từ
1.
biểu tượng, ký hiệu
a thing that represents or stands for something else, especially a material object representing something abstract.
Ví dụ:
•
The dove is a symbol of peace.
Chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình.
•
The cross is a powerful symbol for Christians.
Thập giá là một biểu tượng mạnh mẽ đối với các tín đồ Cơ đốc giáo.
Từ đồng nghĩa:
2.
ký hiệu, biểu tượng
a character or mark used to represent something in a system of notation or a mathematical expression.
Ví dụ:
•
The dollar symbol ($) is used for currency.
Ký hiệu đô la ($) được sử dụng cho tiền tệ.
•
The chemical symbol for water is H2O.
Ký hiệu hóa học của nước là H2O.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: