Nghĩa của từ correspondence trong tiếng Việt.

correspondence trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

correspondence

US /ˌkɔːr.əˈspɑːn.dəns/
UK /ˌkɔːr.əˈspɑːn.dəns/
"correspondence" picture

Danh từ

1.

thư từ, trao đổi thư tín

communication by exchange of letters or emails

Ví dụ:
She handles all the company's correspondence.
Cô ấy xử lý tất cả thư từ của công ty.
We maintain regular correspondence with our overseas clients.
Chúng tôi duy trì thư từ thường xuyên với khách hàng ở nước ngoài.
2.

sự tương ứng, sự phù hợp, sự tương đồng

a close similarity, connection, or equivalence

Ví dụ:
There is a direct correspondence between effort and success.
Có một sự tương ứng trực tiếp giữa nỗ lực và thành công.
The findings show a strong correspondence with previous research.
Các phát hiện cho thấy một sự tương ứng mạnh mẽ với nghiên cứu trước đây.
Học từ này tại Lingoland