character

US /ˈker.ək.tɚ/
UK /ˈker.ək.tɚ/
"character" picture
1.

tính cách, phẩm chất

the mental and moral qualities distinctive to an individual

:
He has a strong character.
Anh ấy có tính cách mạnh mẽ.
Her honesty is a testament to her good character.
Sự trung thực của cô ấy là minh chứng cho tính cách tốt của cô ấy.
2.

nhân vật, vai diễn

a person in a novel, play, or movie

:
The main character in the story is a young wizard.
Nhân vật chính trong câu chuyện là một phù thủy trẻ.
She played the role of a strong female character.
Cô ấy đóng vai một nhân vật nữ mạnh mẽ.
3.

ký tự, chữ cái

a printed or written letter, symbol, or mark

:
Each character on the keyboard represents a letter or symbol.
Mỗi ký tự trên bàn phím đại diện cho một chữ cái hoặc biểu tượng.
The document contains many special characters.
Tài liệu chứa nhiều ký tự đặc biệt.