Nghĩa của từ "jump in" trong tiếng Việt.

"jump in" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

jump in

US /dʒʌmp ɪn/
UK /dʒʌmp ɪn/
"jump in" picture

Cụm động từ

1.

tham gia, nhảy vào

to join an activity or conversation quickly and eagerly

Ví dụ:
Everyone was discussing the new policy, so I decided to jump in with my opinion.
Mọi người đang thảo luận về chính sách mới, vì vậy tôi quyết định tham gia với ý kiến của mình.
The kids were playing in the pool, and I couldn't resist the urge to jump in.
Bọn trẻ đang chơi trong hồ bơi, và tôi không thể cưỡng lại mong muốn nhảy vào.
2.

nhanh chóng bắt đầu, lao vào

to start doing something quickly or enthusiastically

Ví dụ:
When the bell rang, the students jumped in to pack their bags.
Khi chuông reo, học sinh nhanh chóng thu dọn cặp sách.
He didn't hesitate to jump in and help when he saw the accident.
Anh ấy không ngần ngại lao vào giúp đỡ khi thấy vụ tai nạn.
Học từ này tại Lingoland