Nghĩa của từ "dive in" trong tiếng Việt.

"dive in" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dive in

US /daɪv ɪn/
UK /daɪv ɪn/
"dive in" picture

Cụm động từ

1.

lao vào, bắt tay vào làm

to start doing something with enthusiasm and without hesitation

Ví dụ:
When the food was served, everyone just dived in.
Khi thức ăn được dọn ra, mọi người liền lao vào ăn.
Don't hesitate, just dive in and start learning.
Đừng ngần ngại, cứ lao vào và bắt đầu học.
2.

nhảy xuống nước, lặn

to enter water headfirst

Ví dụ:
He ran to the edge of the pool and dived in.
Anh ấy chạy đến mép hồ bơi và nhảy xuống.
The children were excited to dive in and play in the ocean.
Những đứa trẻ rất hào hứng nhảy xuống và chơi đùa trong đại dương.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland