dive in

US /daɪv ɪn/
UK /daɪv ɪn/
"dive in" picture
1.

lao vào, bắt tay vào làm

to start doing something with enthusiasm and without hesitation

:
When the food was served, everyone just dived in.
Khi thức ăn được dọn ra, mọi người liền lao vào ăn.
Don't hesitate, just dive in and start learning.
Đừng ngần ngại, cứ lao vào và bắt đầu học.
2.

nhảy xuống nước, lặn

to enter water headfirst

:
He ran to the edge of the pool and dived in.
Anh ấy chạy đến mép hồ bơi và nhảy xuống.
The children were excited to dive in and play in the ocean.
Những đứa trẻ rất hào hứng nhảy xuống và chơi đùa trong đại dương.