Nghĩa của từ "jump rope" trong tiếng Việt.
"jump rope" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
jump rope
US /ˈdʒʌmp roʊp/
UK /ˈdʒʌmp roʊp/

Danh từ
1.
dây nhảy
a rope, usually with handles, that is swung over and under the body by a person jumping
Ví dụ:
•
The children were playing with a jump rope in the park.
Những đứa trẻ đang chơi nhảy dây trong công viên.
•
She bought a new jump rope for her exercise routine.
Cô ấy đã mua một chiếc dây nhảy mới cho thói quen tập thể dục của mình.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
nhảy dây
to jump over a rope that is swung over and under one's body
Ví dụ:
•
She loves to jump rope for exercise.
Cô ấy thích nhảy dây để tập thể dục.
•
Can you jump rope fifty times without stopping?
Bạn có thể nhảy dây năm mươi lần mà không dừng lại không?
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland