take action
US /teɪk ˈæk.ʃən/
UK /teɪk ˈæk.ʃən/

1.
hành động, ra tay
to do something to achieve an aim or deal with a problem
:
•
It's time to take action against climate change.
Đã đến lúc hành động chống lại biến đổi khí hậu.
•
The government needs to take action to reduce unemployment.
Chính phủ cần hành động để giảm tỷ lệ thất nghiệp.