Nghĩa của từ innocent trong tiếng Việt.
innocent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
innocent
US /ˈɪn.ə.sənt/
UK /ˈɪn.ə.sənt/

Tính từ
1.
vô tội, trong sạch
not guilty of a crime or offense
Ví dụ:
•
The jury found him innocent of all charges.
Bồi thẩm đoàn tuyên bố anh ta vô tội đối với mọi cáo buộc.
•
She was an innocent bystander caught in the crossfire.
Cô ấy là một người ngoài cuộc vô tội bị mắc kẹt trong làn đạn.
Từ đồng nghĩa:
2.
ngây thơ, trong sáng
having no experience of the world or of evil; naive
Ví dụ:
•
Her innocent smile charmed everyone.
Nụ cười ngây thơ của cô ấy đã làm say đắm mọi người.
•
He has an innocent belief that everyone is good.
Anh ấy có một niềm tin ngây thơ rằng mọi người đều tốt.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
người vô tội, người trong sạch
an innocent person
Ví dụ:
•
The police released the innocent after questioning.
Cảnh sát đã thả người vô tội sau khi thẩm vấn.
•
We must protect the innocent from harm.
Chúng ta phải bảo vệ những người vô tội khỏi bị tổn hại.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: