Nghĩa của từ innocence trong tiếng Việt.

innocence trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

innocence

US /ˈɪn.ə.səns/
UK /ˈɪn.ə.səns/
"innocence" picture

Danh từ

1.

sự vô tội, sự trong trắng

the state, quality, or fact of being innocent of a crime or offense

Ví dụ:
The jury was convinced of his innocence.
Bồi thẩm đoàn đã bị thuyết phục về sự vô tội của anh ta.
She maintained her innocence throughout the trial.
Cô ấy giữ vững sự vô tội của mình trong suốt phiên tòa.
Từ đồng nghĩa:
2.

sự ngây thơ, sự trong sáng

lack of worldly experience or sophistication

Ví dụ:
Her childlike innocence was charming.
Sự ngây thơ như trẻ con của cô ấy thật quyến rũ.
He lost his innocence at a young age.
Anh ấy đã mất đi sự ngây thơ khi còn trẻ.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: