Nghĩa của từ cynical trong tiếng Việt.

cynical trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cynical

US /ˈsɪn.ɪ.kəl/
UK /ˈsɪn.ɪ.kəl/
"cynical" picture

Tính từ

1.

hoài nghi, yếm thế

believing that people are motivated by self-interest; distrustful of human sincerity or integrity

Ví dụ:
He has a very cynical view of politics.
Anh ấy có cái nhìn rất hoài nghi về chính trị.
Many people are cynical about the government's promises.
Nhiều người hoài nghi về những lời hứa của chính phủ.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: