Nghĩa của từ naive trong tiếng Việt.

naive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

naive

US /naɪˈiːv/
UK /naɪˈiːv/
"naive" picture

Tính từ

1.

ngây thơ, khờ khạo

having or showing a lack of experience, wisdom, or judgment

Ví dụ:
It was naive of her to believe everything he said.
Thật ngây thơ khi cô ấy tin mọi điều anh ta nói.
He has a very naive view of the world.
Anh ấy có một cái nhìn rất ngây thơ về thế giới.
Học từ này tại Lingoland