Nghĩa của từ inadequate trong tiếng Việt.
inadequate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
inadequate
US /ɪˈnæd.ə.kwət/
UK /ɪˈnæd.ə.kwət/

Tính từ
1.
không đủ, không thích hợp, thiếu
lacking the quality or quantity required; insufficient for a purpose
Ví dụ:
•
The food supply was inadequate to feed all the refugees.
Nguồn cung cấp thực phẩm không đủ để nuôi tất cả những người tị nạn.
•
His performance was inadequate for the demands of the job.
Hiệu suất của anh ấy không đủ cho yêu cầu công việc.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
không đủ khả năng, thiếu năng lực, kém cỏi
unable to deal with a situation or with life
Ví dụ:
•
She felt completely inadequate to handle the new responsibilities.
Cô ấy cảm thấy hoàn toàn không đủ khả năng để xử lý những trách nhiệm mới.
•
He often feels inadequate in social situations.
Anh ấy thường cảm thấy không đủ khả năng trong các tình huống xã hội.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland