Nghĩa của từ adequate trong tiếng Việt.
adequate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
adequate
US /ˈæd.ə.kwət/
UK /ˈæd.ə.kwət/

Tính từ
1.
đủ, thích hợp, tương xứng
enough or satisfactory for a particular purpose
Ví dụ:
•
The food supply was barely adequate for the refugees.
Nguồn cung cấp thực phẩm hầu như không đủ cho những người tị nạn.
•
Is this amount of money adequate for your needs?
Số tiền này có đủ cho nhu cầu của bạn không?
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
đạt yêu cầu, tạm được
of a quality that is acceptable but not outstanding or excellent
Ví dụ:
•
His performance was merely adequate, nothing special.
Màn trình diễn của anh ấy chỉ đạt yêu cầu, không có gì đặc biệt.
•
The hotel room was clean and adequate, but not luxurious.
Phòng khách sạn sạch sẽ và đầy đủ tiện nghi, nhưng không sang trọng.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: