enough

US /əˈnʌf/
UK /əˈnʌf/
"enough" picture
1.

đủ, đầy đủ

as much or as many as required

:
Do we have enough food for everyone?
Chúng ta có đủ thức ăn cho mọi người không?
I don't have enough money to buy that car.
Tôi không có đủ tiền để mua chiếc xe đó.
1.

đủ, đến mức

to the required degree or extent

:
Is the water warm enough for a bath?
Nước có đủ ấm để tắm không?
You're not working hard enough.
Bạn không làm việc đủ chăm chỉ.
1.

đủ, lượng đủ

the required amount or quantity

:
I've had enough, thank you.
Tôi đã có đủ rồi, cảm ơn bạn.
When you have enough, just say so.
Khi bạn có đủ, cứ nói ra.