Nghĩa của từ hunger trong tiếng Việt.

hunger trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hunger

US /ˈhʌŋ.ɡɚ/
UK /ˈhʌŋ.ɡɚ/
"hunger" picture

Danh từ

1.

đói, sự đói khát

a feeling of discomfort or weakness caused by lack of food, coupled with the desire to eat

Ví dụ:
He felt a pang of hunger.
Anh ấy cảm thấy một cơn đói cồn cào.
The children cried from hunger.
Những đứa trẻ khóc vì đói.
2.

khát khao, mong muốn, khao khát

a strong desire or need for something

Ví dụ:
His hunger for success drove him to work tirelessly.
Khát khao thành công đã thúc đẩy anh ấy làm việc không ngừng nghỉ.
There is a great hunger for knowledge in this community.
Có một khát khao lớn về kiến thức trong cộng đồng này.

Động từ

1.

khao khát, mong mỏi, thèm muốn

feel a strong desire or need for something

Ví dụ:
He hungers for power.
Anh ấy khao khát quyền lực.
The team hungers for victory after a long losing streak.
Đội bóng khao khát chiến thắng sau chuỗi trận thua dài.
2.

đói, cảm thấy đói

feel hungry

Ví dụ:
I'm starting to hunger.
Tôi bắt đầu đói rồi.
Do you hunger for a good meal?
Bạn có đói một bữa ăn ngon không?
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland