Nghĩa của từ starve trong tiếng Việt.
starve trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
starve
US /stɑːrv/
UK /stɑːrv/

Động từ
1.
chết đói, đói
suffer or die from hunger
Ví dụ:
•
Many people starve in war-torn regions.
Nhiều người chết đói ở các vùng bị chiến tranh tàn phá.
•
If you don't eat, you'll starve.
Nếu bạn không ăn, bạn sẽ chết đói.
Từ đồng nghĩa:
2.
3.
bỏ đói, tước đoạt thức ăn
deprive of food
Ví dụ:
•
The cruel owner would starve his dogs.
Người chủ tàn nhẫn sẽ bỏ đói những con chó của mình.
•
They tried to starve the enemy into surrender.
Họ cố gắng bỏ đói kẻ thù để buộc chúng đầu hàng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland