Nghĩa của từ thirst trong tiếng Việt.
thirst trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
thirst
US /θɝːst/
UK /θɝːst/

Danh từ
1.
cơn khát
a feeling of needing or wanting to drink something
Ví dụ:
•
I woke up in the middle of the night with a terrible thirst.
Tôi thức dậy giữa đêm với cơn khát khủng khiếp.
•
After the long hike, their thirst was immense.
Sau chuyến đi bộ dài, cơn khát của họ rất lớn.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
2.
khát khao, mong muốn mãnh liệt
have a strong desire for something
Ví dụ:
•
He thirsted for revenge after the betrayal.
Anh ấy khát khao trả thù sau sự phản bội.
•
The young artist thirsted for recognition.
Nghệ sĩ trẻ khát khao được công nhận.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland