Nghĩa của từ human trong tiếng Việt.

human trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

human

US /ˈhjuː.mən/
UK /ˈhjuː.mən/
"human" picture

Tính từ

1.

của con người, thuộc về con người

relating to or characteristic of humankind

Ví dụ:
The ability to reason is a unique human trait.
Khả năng suy luận là một đặc điểm của con người độc đáo.
We need to address the basic human needs of food and shelter.
Chúng ta cần giải quyết các nhu cầu cơ bản của con người về thức ăn và chỗ ở.
2.

nhân ái, có lòng trắc ẩn

having or showing the best qualities of humankind, such as kindness, compassion, and sympathy

Ví dụ:
It's important to show human kindness to everyone.
Điều quan trọng là thể hiện lòng tốt của con người với mọi người.
Despite his flaws, he had a deeply human heart.
Mặc dù có khuyết điểm, anh ấy vẫn có một trái tim rất nhân ái.

Danh từ

1.

con người, người

a human being, especially a person as distinguished from an animal or (in science fiction) an alien

Ví dụ:
Every human deserves respect.
Mỗi con người đều xứng đáng được tôn trọng.
The discovery of ancient humans provides insight into our origins.
Việc phát hiện ra người cổ đại cung cấp cái nhìn sâu sắc về nguồn gốc của chúng ta.
Học từ này tại Lingoland