humanity

US /hjuːˈmæn.ə.t̬i/
UK /hjuːˈmæn.ə.t̬i/
"humanity" picture
1.

nhân loại, loài người

the human race; human beings collectively

:
We must protect the future of humanity.
Chúng ta phải bảo vệ tương lai của nhân loại.
The discovery could benefit all of humanity.
Khám phá này có thể mang lại lợi ích cho toàn nhân loại.
2.

lòng nhân đạo, tính nhân văn

the quality of being humane; benevolence

:
He showed great humanity towards the refugees.
Anh ấy đã thể hiện lòng nhân đạo lớn lao đối với những người tị nạn.
Acts of humanity can change the world.
Những hành động nhân đạo có thể thay đổi thế giới.