Nghĩa của từ mortal trong tiếng Việt.
mortal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mortal
US /ˈmɔːr.t̬əl/
UK /ˈmɔːr.t̬əl/
Tính từ
1.
làm chết, làm cho chết, phải chết, trí mạng, loài người
(of a living human being, often in contrast to a divine being) subject to death.
Ví dụ:
•
all men are mortal
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
làm chết, làm cho chết, phải chết, trí mạng, loài người
causing or liable to cause death; fatal.
Ví dụ:
•
a mortal disease
Danh từ
1.
mối lo âu
a human being subject to death, often contrasted with a divine being.
Ví dụ:
•
capacities only possible of God rather than mortals
Học từ này tại Lingoland