Nghĩa của từ "human right" trong tiếng Việt.

"human right" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

human right

US /ˌhjuː.mən ˈraɪt/
UK /ˌhjuː.mən ˈraɪt/
"human right" picture

Danh từ

1.

quyền con người, nhân quyền

a right that is believed to belong to every person

Ví dụ:
Access to education is a fundamental human right.
Tiếp cận giáo dục là một quyền con người cơ bản.
The organization advocates for human rights globally.
Tổ chức này ủng hộ quyền con người trên toàn cầu.
Học từ này tại Lingoland