Nghĩa của từ man trong tiếng Việt.

man trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

man

US /mæn/
UK /mæn/
"man" picture

Danh từ

1.

đàn ông

an adult human male

Ví dụ:
The man walked into the room.
Người đàn ông bước vào phòng.
He is a very kind man.
Anh ấy là một người đàn ông rất tốt bụng.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

con người, loài người

a human being of either sex; a person

Ví dụ:
All men are created equal.
Tất cả mọi người đều được tạo ra bình đẳng.
The history of man is complex.
Lịch sử của loài người rất phức tạp.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

bố trí người trực, trực

to provide (a place or machine) with the necessary staff

Ví dụ:
We need to man the phones during peak hours.
Chúng ta cần bố trí người trực điện thoại trong giờ cao điểm.
They decided to man the barricades.
Họ quyết định trực các chướng ngại vật.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Từ cảm thán

1.

anh bạn, ông bạn

used as a friendly form of address to a man

Ví dụ:
Hey, man, how are you doing?
Này, anh bạn, bạn khỏe không?
Come on, man, let's go!
Thôi nào, anh bạn, đi thôi!
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland