man

US /mæn/
UK /mæn/
"man" picture
1.

đàn ông

an adult human male

:
The man walked into the room.
Người đàn ông bước vào phòng.
He is a very kind man.
Anh ấy là một người đàn ông rất tốt bụng.
2.

con người, loài người

a human being of either sex; a person

:
All men are created equal.
Tất cả mọi người đều được tạo ra bình đẳng.
The history of man is complex.
Lịch sử của loài người rất phức tạp.
1.

bố trí người trực, trực

to provide (a place or machine) with the necessary staff

:
We need to man the phones during peak hours.
Chúng ta cần bố trí người trực điện thoại trong giờ cao điểm.
They decided to man the barricades.
Họ quyết định trực các chướng ngại vật.
1.

anh bạn, ông bạn

used as a friendly form of address to a man

:
Hey, man, how are you doing?
Này, anh bạn, bạn khỏe không?
Come on, man, let's go!
Thôi nào, anh bạn, đi thôi!