Nghĩa của từ hospitable trong tiếng Việt.
hospitable trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hospitable
US /hɑːˈspɪt̬.ə.bəl/
UK /hɑːˈspɪt̬.ə.bəl/

Tính từ
1.
hiếu khách, thân thiện
friendly and welcoming to visitors or guests
Ví dụ:
•
The locals were incredibly hospitable to us during our stay.
Người dân địa phương vô cùng hiếu khách với chúng tôi trong suốt thời gian lưu trú.
•
She has a very hospitable nature.
Cô ấy có bản tính rất hiếu khách.
2.
thích hợp, thuận lợi
(of an environment) pleasant and favorable for living or growth
Ví dụ:
•
The planet's atmosphere is not hospitable to human life.
Bầu khí quyển của hành tinh không thích hợp cho sự sống của con người.
•
The climate in this region is very hospitable for agriculture.
Khí hậu ở vùng này rất thuận lợi cho nông nghiệp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland