hospitalize
US /ˈhɑː.spɪ.t̬əl.aɪz/
UK /ˈhɑː.spɪ.t̬əl.aɪz/

1.
nhập viện, đưa vào bệnh viện
admit (someone) into a hospital for treatment
:
•
He was hospitalized after a serious car accident.
Anh ấy đã được nhập viện sau một tai nạn xe hơi nghiêm trọng.
•
The doctor decided to hospitalize the patient for further observation.
Bác sĩ quyết định nhập viện bệnh nhân để theo dõi thêm.