psychiatric hospital

US /saɪˌkiː.æ.trɪk ˈhɑː.spɪ.t̬əl/
UK /saɪˌkiː.æ.trɪk ˈhɑː.spɪ.t̬əl/
"psychiatric hospital" picture
1.

bệnh viện tâm thần, nhà thương điên

a hospital for people with mental illness

:
He was admitted to a psychiatric hospital for treatment.
Anh ấy được đưa vào bệnh viện tâm thần để điều trị.
The old building used to be a psychiatric hospital.
Tòa nhà cũ từng là một bệnh viện tâm thần.