Nghĩa của từ friendly trong tiếng Việt.

friendly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

friendly

US /ˈfrend.li/
UK /ˈfrend.li/
"friendly" picture

Tính từ

1.

thân thiện, dễ gần

kind and pleasant

Ví dụ:
She has a very friendly smile.
Cô ấy có một nụ cười rất thân thiện.
The locals were very friendly to us.
Người dân địa phương rất thân thiện với chúng tôi.
Từ đồng nghĩa:
2.

thân thiện, không gây hại

not harmful or dangerous

Ví dụ:
This software is user-friendly.
Phần mềm này thân thiện với người dùng.
The new policy is environmentally friendly.
Chính sách mới thân thiện với môi trường.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland