Nghĩa của từ honour trong tiếng Việt.

honour trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

honour

US /ˈɑː.nɚ/
UK /ˈɑː.nɚ/
"honour" picture

Danh từ

1.

danh dự, sự tôn trọng

high respect; great esteem

Ví dụ:
He was buried with full military honour.
Anh ấy được chôn cất với đầy đủ danh dự quân đội.
It was a great honour to meet the President.
Đó là một vinh dự lớn khi được gặp Tổng thống.
2.

danh dự, sự chính trực

the quality of knowing and doing what is morally right

Ví dụ:
He is a man of great honour.
Anh ấy là một người đàn ông có danh dự lớn.
She defended her family's honour.
Cô ấy đã bảo vệ danh dự của gia đình mình.

Động từ

1.

tôn vinh, kính trọng

regard with great respect

Ví dụ:
We honour those who served our country.
Chúng tôi tôn vinh những người đã phục vụ đất nước.
The award was given to honour her achievements.
Giải thưởng được trao để tôn vinh những thành tựu của cô ấy.
2.

giữ, thanh toán

fulfill (an obligation) or keep (an agreement)

Ví dụ:
He always honours his promises.
Anh ấy luôn giữ lời hứa của mình.
The bank will honour the cheque.
Ngân hàng sẽ thanh toán séc.
Học từ này tại Lingoland