Nghĩa của từ esteem trong tiếng Việt.

esteem trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

esteem

US /ɪˈstiːm/
UK /ɪˈstiːm/
"esteem" picture

Danh từ

1.

sự kính trọng, sự tôn trọng

respect and admiration, typically for a person

Ví dụ:
She was held in high esteem by her colleagues.
Cô ấy được đồng nghiệp rất kính trọng.
The artist gained international esteem for his unique work.
Nghệ sĩ đã đạt được sự kính trọng quốc tế nhờ tác phẩm độc đáo của mình.

Động từ

1.

kính trọng, tôn trọng

to regard highly; to respect

Ví dụ:
I esteem his honesty and integrity.
Tôi kính trọng sự trung thực và liêm chính của anh ấy.
We should esteem those who work hard for the community.
Chúng ta nên kính trọng những người làm việc chăm chỉ vì cộng đồng.
Học từ này tại Lingoland