esteem

US /ɪˈstiːm/
UK /ɪˈstiːm/
"esteem" picture
1.

sự kính trọng, sự tôn trọng

respect and admiration, typically for a person

:
She was held in high esteem by her colleagues.
Cô ấy được đồng nghiệp rất kính trọng.
The artist gained international esteem for his unique work.
Nghệ sĩ đã đạt được sự kính trọng quốc tế nhờ tác phẩm độc đáo của mình.
1.

kính trọng, tôn trọng

to regard highly; to respect

:
I esteem his honesty and integrity.
Tôi kính trọng sự trung thực và liêm chính của anh ấy.
We should esteem those who work hard for the community.
Chúng ta nên kính trọng những người làm việc chăm chỉ vì cộng đồng.