admire

US /ədˈmaɪr/
UK /ədˈmaɪr/
"admire" picture
1.

ngưỡng mộ, khâm phục

regard with respect or warm approval

:
I truly admire her dedication to her work.
Tôi thực sự ngưỡng mộ sự cống hiến của cô ấy cho công việc.
Many people admire his courage.
Nhiều người ngưỡng mộ lòng dũng cảm của anh ấy.
2.

chiêm ngưỡng, ngắm nhìn

look at with pleasure

:
We stopped to admire the beautiful sunset.
Chúng tôi dừng lại để chiêm ngưỡng cảnh hoàng hôn tuyệt đẹp.
She stood there, silently admiring the painting.
Cô ấy đứng đó, lặng lẽ chiêm ngưỡng bức tranh.